Characters remaining: 500/500
Translation

chuẩn bị

Academic
Friendly

Từ "chuẩn bị" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho sẵn những thứ cần thiết để thực hiện một công việc hay một hoạt động nào đó. Khi bạn "chuẩn bị," bạn đang lên kế hoạch sắp xếp mọi thứ để mọi thứ diễn ra suôn sẻ.

Các nghĩa cách sử dụng của "chuẩn bị":
  1. Chuẩn bị cho một hoạt động: Khi bạn muốn tham gia vào một sự kiện, bạn cần phải chuẩn bị trước. dụ:

    • Chuẩn bị lên đường: Nghĩa là sắp xếp mọi thứ để bắt đầu một chuyến đi, như chuẩn bị hành , máy bay, v.v.
    • Chuẩn bị bài phát biểu: Nghĩa là viết luyện tập cho một bài nói trước công chúng.
  2. Chuẩn bị đồ vật: Có thể chuẩn bị các vật dụng cần thiết cho một hoạt động, dụ:

    • Chuẩn bị hành : Nghĩa là sắp xếp quần áo đồ dùng cần mang theo khi đi du lịch.
dụ cụ thể:
  • Chúng ta cần chuẩn bị tài liệu cho cuộc họp ngày mai. (Ở đây, "chuẩn bị" nghĩa là sắp xếp tài liệu cần thiết cho cuộc họp.)
  • ấy đã chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi. (Nghĩa là ấy đã học hỏi ôn tập kỹ lưỡng.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Sắp xếp: Có thể dùng thay cho "chuẩn bị" trong một số ngữ cảnh, nhưng "sắp xếp" thường nhấn mạnh vào việc tổ chức hoặc bố trí.
  • Chuẩn bị trước: Cũng có thể sử dụng để nhấn mạnh việc chuẩn bị từ trước cho một sự kiện.
Biến thể của từ:
  • Chuẩn bị tâm lý: Nghĩa là chuẩn bị tinh thần cho một tình huống hoặc sự kiện.
  • Chuẩn bị vật chất: Nghĩa là chuẩn bị về mặt tài chính hoặc các tài nguyên cần thiết.
  1. đg. Làm cho sẵn cái cần thiết để làm việc . Chuẩn bị lên đường. Chuẩn bị hành lí. Bài phát biểu được chuẩn bị tốt.

Comments and discussion on the word "chuẩn bị"